Hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới lắp trên mái nhà
Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới lắp trên mái nhà
Hệ thống những tấm pin năng lượng mặt trời (Solar module) kết hợp với nhau thành hệ thống chuyển hóa bức xạ mặt trời thành nguồn điện năng một chiều (DC), nguồn điện năng một chiều này sẽ được bộ inverter chuyển đổi thành nguồn điện xoay chiều (AC) để hòa lưới (Hòa đồng bộ) với lưới điện cung cấp cho phụ tải.
Những ưu điểm và lợi ích của giải pháp hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới lắp trên mái nhà
– Hệ thống điện năng lượng mặt trời giúp tiết kiệm chi phí điện. – Hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới (Không sử dụng Ắc quy lưu trữ), hệ thống có hiệu suất cao 98%, thời gian hoàn vốn đầu tư ngắn. – Hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới có cơ chế hoạt động hoàn toàn tự động chi phí vận hành gần như bằng không. – Hệ thống có kết cấu đơn giản, thời gian thi công lắp đặt nhanh chóng, hệ thống có thể mở rộng công suất bằng phương pháp lắp đặt song song nhiều hệ thống kết hợp với nhau, phù hợp với phương án đầu tư đáp ứng nhu cầu công suất cho từng giai đoạn. – Nâng cao hình ảnh, thương hiệu của chủ đầu tư dự án với việc sử dụng năng lượng xanh, sạch phù hợp với xu hướng trên thế giới.
Ứng dụng của hệ thống điện năng lượng mặt trời
– Giải pháp điện mặt trời phối hợp lưới điện ứng dụng được cho tất cả các nơi có nhu cầu tiết kiệm điện, xu hướng sử dụng năng lượng xanh, ví dụ như công trình nhà ở, cao ốc, chung cư, văn phòng, nhà máy, resort, bệnh viện, khu hành chính vv… – Hệ thống với ứng dụng nhằm bổ sung nguồn điện cho hệ thống điện lưới Quốc gia với phương pháp kết hợp để tạo thành một nhà máy điện năng lượng mặt trời (Solar farm).
Thiết bị cấu thành hệ thống điện mặt trời hòa lưới
1 | – Tấm pin năng lượng mặt trời RECOM Poly 325Wp (Thương hiệu Đức) – Bảo hành chất lượng 12 năm – Bảo hành hiệu suất trên 81.4% trong vòng 25 năm |
2 | – Biến tần năng lượng mặt trời (Solar Inverter) SMA (Thương hiệu Đức) – Bảo hành chất lượng 5 năm |
3 | – Khung nhôm anode hóa, hoặc thép, hoặc nhôm anode hóa kết hợp thép chống ăn mòn (Hệ khung áp mái tôn, mái ngói, mái bê tong) |
4 | – Phụ kiện và thiết bị khác (Tủ điện, cáp điện, ống bảo vệ cáp vv..) |
5 | – Tư vấn, thiết kế, nhân công lắp đặt, vận chuyển |
Dịch vụ cung cấp cho hệ thống điện mặt trời POSO cung cấp
– Bảo hành toàn hệ thống điện mặt trời đã thi công trong 5 năm kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng. – Bảo hành thiết bị điện năng lượng mặt trời theo đúng tiêu chuẩn và điều kiện bảo hành của nhà sản xuất. – Bảo trì hệ thống không tính phí trong 2 năm đầu, dịch vụ bao gồm (1) Vệ sinh tấm pin và hệ khung và (2) Kiểm tra hoạt động của thiết bị và toàn hệ thống. – Chủ động giám sát hệ thống để ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các sự cố và thực hiện khắc phục. – Hỗ trợ khách hàng bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hệ thống theo yêu cầu với chi phí cạnh tranh.
Cách lựa chọn hệ thống điện năng lượng mặt trời cơ bản
– Bước 1: Xác định công suất tiêu thụ điện năng vào ban ngày (Thời gian từ 7:00 – 17:00) Ví dụ phụ tải sử dụng thường xuyên vào ban ngày: 10 bóng đèn x 20W = 200W; 1 tủ lạnh x 50W = 50W; 3 máy lạnh x 100W = 300W, Tính được tổng công suất = 550W. – Bước 2: Chọn hệ thống có công suất thấp hơn hoặc gần bằng với công suất tiêu thụ điện.
Thông số hệ thống điện mặt trời hòa lưới
Hệ thống điện hòa lưới tiêu chuẩn StandardSYS SavinaPackTM
Hệ thống | Mã hệ thống | Công suất phát (AC) | Công suất kắp đặt (DC) | Số lượng tấm Pin | Diện tích lắp đặt (Ước tính) | Trọng lượng hệ thống | Công suất phát hằng năm (Tối đa) |
(kWp) | (Tấm) | m2 | (kg) | (kWh) | |||
Hệ 1.5kW 1 Pha | R325SB01.501P | 1.50 | 1.625 | 5 | 14 | 170 | 2.438 |
Hệ 2.5kW 1 Pha | R325SB02.501P | 2.50 | 2.925 | 9 | 24 | 300 | 4.388 |
Hệ 3kW 1 Pha | R325SB03.001P | 3 | 3.575 | 11 | 30 | 370 | 5.363 |
Hệ 5kW 1 Pha | R325SB05.001P | 5 | 6.175 | 19 | 45 | 640 | 9.263 |
Hệ 5kW 3 Pha | R325ST05.003P | 5 | 6.175 | 19 | 50 | 640 | 9.263 |
Hệ 7kW 3 Pha | R325ST07.003P | 7 | 8.45 | 26 | 60 | 870 | 12.675 |
Hệ 8kW 3 Pha | R325ST08.003P | 8 | 9.75 | 30 | 75 | 1.012 | 14.625 |
Hệ 10kW 3 Pha | R325ST10.003P | 10 | 12.35 | 38 | 100 | 1.282 | 18.525 |
Hệ 12kW 3 Pha | R325ST12.003P | 12 | 14.95 | 46 | 130 | 1.550 | 22.425 |
Hệ 20kW 3 Pha | R325ST20.003P | 20 | 24.7 | 76 | 220 | 2.565 | 37.050 |
Hệ 25kW 3 Pha | R325ST25.003P | 25 | 31.2 | 96 | 270 | 3.240 | 46.800 |